Tìm redical, phát âm, đột quỵ và nghĩa của từ Trung Quốc. Một từ một lần.
No. | Từ | Cực đoan | Nét | Cách phát âm | Ý nghĩa |
1 | 胮 | 9 | pānɡ | 胮pāng 1.胀大貌。 | |
2 | 刨 | 7 | páo | 刨 刨子 刨床”的简称 刨 用刨子或刨床刮平木材或钢材等 刨床 用于金属材料的平面加工和各种直线的成型面的加工的一种机床 刨子上的木制部分 刨刀 刨光 刨花 刨花板 刨 bào ①刨子或刨床,刮平木材或金属材料的工具牛头~。 ②用刨子或刨床刮平木料或金属材料等~木板。又见páo。 刨páo ⒈挖掘~地。~花生。 ⒉减,除去~去三人,还有五人。十天~去七天,只剩三天了。 | |
3 | 咆 | 8 | páo | 咆〈动〉 (形声。从口,包声。本义野兽吼叫) 同本义 咆,嗥也。--《说文》 袭穴而不敢咆。--《淮南子·览冥》 虎豹斗兮熊罴咆。--《文选·刘安招隐士》。注吼也。” 熊咆龙吟殷岩泉。--唐·李白《梦游天姥吟留别》 又如咆号(吼叫);咆跃(吼叫跳跃) 咆páo ⒈猛兽怒吼。 ⒉人暴怒叫喊或江河水奔腾轰鸣~哮如雷。黄河在~哮。 | |
4 | 垉 | 9 | páo | 垉páo 1.义未详。 | |
5 | 庖 | 8 | páo | 庖〈名〉 (形声。从广,包声。广,表示房屋。本义厨房) 同本义 庖,厨也。--《说文》 徒御不惊,大庖不盈。--《诗·小雅·车攻》 庖有肥肉。--《孟子·梁惠王上》 客逾庖而宴。--明·归有光《项脊轩志》 又如庖鼎(厨房里烹调的器具);庖厨(厨房);庖屋(厨房);庖宰(受宰于厨房);庖突(厨房的烟囱);庖廪(厨房和粮仓) 厨师 良庖岁更刀。--《庄子·养生主》 又 庖丁为文惠君解牛。 三为充君之庖。--《礼记·王制》 又如庖人(周礼官名。天官之属,掌膳食。泛指厨师);庖正(掌理膳食的长官);庖丁解牛(喻神妙的技 庖páo ⒈厨房大~。 ⒉厨师良~。 ⒊ | |
6 | 狍 | 8 | páo | 狍〈名〉 狍子。鹿的一种 钩吾之山,有兽焉,名曰狍鴞。--《山海经·北山经》 那些野鸡、獐、狍各样野味,分些给他们就是了。--《红楼梦》 狍(麅)páo | |
7 | 鞄 | 10 | páo | 鞄páo 1.古代制革工。 2.通"枹"。鼓槌。 3.皮包。 | |
8 | 褜 | 10 | páo | 褜pao ⒈义未详。 | |
9 | 爮 | 9 | páo | 爮páo 1.扒﹔搔﹔刨。 | |
10 | 袍 | 10 | páo | 袍〈名〉 有夹层、中着棉絮的长衣 衣敝縵袍。--《论语》。按,衣有箸者,今之绵衣,或曰箸以乱麻曰袍。 纩为茧,縵为袍。--《礼记·玉藻》 又如袍子 中式长衣的通称。其形制不分上衣下裳。本为闲居之服,汉以后用作朝服 的主要组成部分) 外衣 袍者,表衣之通称。--《正字通》 战袍 袍páo中式长衣的统称棉~子。皮~儿。黄~加身。~笏登场(登台演戏,〈喻〉上台做官,多含贬义)。 袍bào 1.指衣服的前襟。 2.怀抱。 |
Từ điển Trung Quốc là một cuốn sách tham khảo có chứa một danh sách các từ theo thứ tự bảng chữ cái trong ngôn ngữ Trung Quốc với ý nghĩa của chúng bằng tiếng Anh. Nó có thể được sử dụng để học từ mới, cải thiện vốn từ vựng và hiểu nghĩa của các từ trong ngôn ngữ Trung Quốc. Đây là một từ điển tiếng Trung trực tuyến có thể được sử dụng miễn phí.
Để sử dụng từ điển tiếng Trung, vui lòng làm theo các bước sau:
Tra từ bạn muốn biết trong từ điển.
Nếu bạn không biết cách viết từ bằng ký tự Trung Quốc, bạn có thể sử dụng bính âm (chữ La tinh hóa của Trung Quốc) để tìm nó.
Nếu bạn cũng không biết bính âm, bạn có thể sử dụng chỉ số gốc (danh sách tất cả các gốc được sử dụng trong các ký tự Trung Quốc) để tìm nó.
Khi bạn tìm thấy từ, hãy nhìn vào định nghĩa và câu ví dụ của nó để hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của nó.
Bạn cũng có thể sử dụng từ điển giấy được sắp xếp theo các gốc, số nét và cuối cùng theo thứ tự chữ cái.
(c) 2022 Chuyển đổi tiếng Trung | Korean Converter