Tìm redical, phát âm, đột quỵ và nghĩa của từ Trung Quốc. Một từ một lần.
No. | Từ | Cực đoan | Nét | Cách phát âm | Ý nghĩa |
1 | 捞 | 10 | lāo | 捞 (形声。从手,劳声。本义从水中寻取东西) 同本义 用不正当的手段获取 的流氓) 捉拿 唠,唠叨 为了某事(如消费、损失)给自己补偿 捞(撈)lāo ⒈从液体中取东西~沙。打~沉船。 ⒉使用不正当的手段取得他大~了一把,发了横财。 捞láo 1.见"捞什子"。 | |
2 | 粩 | 10 | lāo | 粩lao ⒈义未详。 | |
3 | 了 | 2 | le | 了〈助〉 le 用在动词或形容词后,表示完成 了 〈语气〉 表示肯定语气 表示促进或劝止 表示感叹语气 了 〈动〉 (象形。从子,无臂。小篆字象婴儿束其两臂形。初生的婴儿,往往束其两臂而裹之。本义束婴儿两臂) 手弯曲 了liǎo ⒈懂得,明白~然。明~。~如指掌。不甚~ ~。 ⒉结束,完毕此事已~。没完没~。不~ ~之。 ⒊全,完全~无惧色。 ⒋在动词后,跟"不"、"得"连用,〈表〉可能,可以他做不~。她办得~。 ⒌ ①很明白,知道得很清楚。 ②调查,打听。 ⒍ ⒎ ①能干,厉害她可~得。 ②"能办"、"可以"的意思。多见于反诘句中,〈表〉不平常,严重那还~得。 ⒏ 了le ⒈助词。 ①在动词或形容词后〈表〉事情完成买~两件衣服。节省~五斤汽油。 ②在句末或句中停顿的地方〈表〉肯定的语气天晴~。他走~。她想~许久,终于想起~那件事。算~,你们不必争吵~。 | |
4 | 仂 | 4 | lè | 仂〈名〉 (仂、抋同字)余数,零数 凡数之余谓之抋。--《玉篇》 仂,礼祭用数之仂。”--《广韵》 丧用三年之仂。--《礼记·王制》 又如仂句(长句子中包含的短句。旧称子句。现多称之谓词组);仂词(词组) 仂lè余数。 仂lì 1.勤;尽力。 | |
5 | 阞 | 10 | lè | 阞lè 1.地的脉理。 2.裂开。 3.通"仂"。馀数。 | |
6 | 乐 | 5 | lè | 乐 喜悦;愉快 有朋自远方来,不亦乐乎。--《论语·学而》 并怡然自乐。--晋·陶渊明《桃花源记》 游人去而禽鸟乐也。--欧阳修《醉翁亭记》 君游海而乐之,奈臣有图国者何?--《韩非子·十过》 似与游者相乐。--唐·柳宗元《至小丘西小石潭记》 熙熙而乐。--唐·柳宗元《捕蛇者说》 又如快乐(感到幸福或满意);乐嬉嬉(喜悦貌);乐悦(欢喜);乐笑(欢笑);乐胥(喜乐);乐哈哈(形容喜笑的样子);乐好(爱好);乐志(愉悦心志)乐心(心里快乐);乐利(快乐与利益 );乐易(和乐平易);乐郊(乐土);乐处(快乐的所在) 乐(樂)lè ⒈快活,高兴快~。欢~。~事。~不可支。 ⒉喜欢,喜爱~于助人。喜闻~见。 ⒊笑,使人快活可~。大家都~了。玩笑取~。跟小孩逗~儿。 ⒋乐于~此不倦。 ⒌ ⒍ ⒎ 乐(樂)yuè ⒈指音乐~器。奏~。 乐yào 1.喜好。 乐luò 1.见"乐托"﹑"乐乐"。 | |
7 | 叻 | 5 | lè | 石叻”马来语。即新加坡” 叻lè | |
8 | 忇 | 5 | lè | 忇lè 1.功劳大。 2.思。 | |
9 | 氻 | 5 | lè | 氻lè 1.泉声;流水声。 | |
10 | 泐 | 7 | lè | 泐〈名〉 石头因风化遇水而形成的裂纹 泐,水石之理也。--《说文》 泐 〈动〉 裂开;解裂 石有时以泐,水有时以凝,有时以泽,此天时也。--《周礼·考工记》 铭刻,用刻刀书写 用钢笔或铅笔在纸上或其它材料上记录书写 泐lè ⒈石头的纹理。 ⒉通"勒"雕刻。〈引〉书写手~(手书,亲笔)。 |
Từ điển Trung Quốc là một cuốn sách tham khảo có chứa một danh sách các từ theo thứ tự bảng chữ cái trong ngôn ngữ Trung Quốc với ý nghĩa của chúng bằng tiếng Anh. Nó có thể được sử dụng để học từ mới, cải thiện vốn từ vựng và hiểu nghĩa của các từ trong ngôn ngữ Trung Quốc. Đây là một từ điển tiếng Trung trực tuyến có thể được sử dụng miễn phí.
Để sử dụng từ điển tiếng Trung, vui lòng làm theo các bước sau:
Tra từ bạn muốn biết trong từ điển.
Nếu bạn không biết cách viết từ bằng ký tự Trung Quốc, bạn có thể sử dụng bính âm (chữ La tinh hóa của Trung Quốc) để tìm nó.
Nếu bạn cũng không biết bính âm, bạn có thể sử dụng chỉ số gốc (danh sách tất cả các gốc được sử dụng trong các ký tự Trung Quốc) để tìm nó.
Khi bạn tìm thấy từ, hãy nhìn vào định nghĩa và câu ví dụ của nó để hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của nó.
Bạn cũng có thể sử dụng từ điển giấy được sắp xếp theo các gốc, số nét và cuối cùng theo thứ tự chữ cái.
(c) 2022 Chuyển đổi tiếng Trung | Korean Converter