Từ điển Trung Quốc


Tìm redical, phát âm, đột quỵ và nghĩa của từ Trung Quốc. Một từ một lần.

Tìm kiếm:
No. Từ Cực đoan Nét Cách phát âm Ý nghĩa
113náo巙kuí 1.人名用字。唐有李昌巙。见《新唐书.宗室世系表上》。
29náo巋náo 1.山名。
39náo玠náo 1.亦作"玪"。同"猱"。兽名,猿属。 2.亦作"玪"。见"玠人"。 3.通"扰"。乱,惊乱。
49náo譫náo 1.争辩;喧嚣。 2.通"挠"。挑逗。
510náo恌náo 1.见"惛恌"﹑"恌恌"。 2.心乱。
68nào闹 (会意。从市,从閠(斗)。市场上的争吵、喧闹。本义嘈杂,喧扰) 同本义 鸣声相呼和,无理只取闹。--韩愈《食虾蟆》 召闹取怒。--唐·柳宗元《答韦中立论师道书》 渐不喜闹 又如闹里(闹哄哄的场合中);人声吵闹;喧闹(喧哗吵闹);闹耳朵(形容嘈杂);闹吵(喧闹,大声争吵) 热闹 门巷不教当闹市,诗篇转觉足工夫。--张籍《奇元员外》 又如闹篮(热闹多事的场合);闹杂(热闹嘈杂);闹热(热闹);闹猛(方言。繁忙热闹);闹洋洋(热闹得很);闹盈盈(热热闹闹);闹闹和和(热闹和睦) 浓盛 闹(? ⒈人多声音杂乱~市。热~。 ⒉吵,喧哗,搅扰~翻了。~得可欢。无理取~。 ⒊戏耍,玩笑~着玩的。 ⒋发生~水灾。 ⒌发作~情绪。 ⒍干,搞,弄~春耕。~革新。~清情况。
711nào淖〈名〉 (形声。从水,卓声。本义泥沼;深泥,烂泥) 同本义 淖,泥也。--《说文》 天雨淖。--《汉书·韦元成传》 世沉淖而难论兮。--《楚辞·怨世》 和泥曰淖。--《通俗文》 有淖于前,乃皆左右相违于淖。--《左传·成公十六年》 濯淖污泥之中。--《资治通鉴·汉纪》 又如淖泞(泥烂滑溜);淖湴(淤泥);淖污(泥水混浊);淖田(烂泥田);淖潦(烂泥积水) 流体 漆淖水淖,合两淖则为蹇。--《吕氏春秋》 姓 淖 〈形〉 湿润 淖乎如在于海。--《管子·内业》。 淖,湿也。--《广雅》 又如淖泽(湿润) 淖nào ⒈泥沼,烂泥泥~。 ⒉柔,柔和~弱。 ⒊ 淖zhào 1.中和,调和。 淖zhuō 1.姓。战国楚有淖齿。见《韩非子.内储说上》。 淖chuò 1.宽。 2.见"淖约"﹑"淖弱"﹑"淖溺"。
811nào媍 chuo 〔~约〕a.姿态柔美。b.妇人软弱的样子。 媍 nao 妇女病。 媍chuò 1.见"媍约"。
99nǎo垴 垴nǎo见于地名。
109nǎo恼 (形声。从心,惱声。本义恼恨;生气;发怒) 同本义 任汝恼弟示,任汝恼姨舅。--唐·卢仝《寄男抱孙》 他呆子着了恼的人,张开嘴…被行者轻轻的提将出来。--《西游记》 又如恼聒(烦恼,恼恨);恼懆(烦恼忧愁);恼燥,恼躁(烦恼不安);恼悔(悔恨);恼闷(懊恼烦闷);恼烦(烦恼);恼懊(懊恼) 懊恼;烦闷 将终,无曾痛恼,但西向坐,正念,云一切空寂”。--《陈书·姚察传》 又如恼恨恨(恼恨貌。愤怒怨恨);恼害(犹恼恨);恼忿忿(气呼呼,气冲冲);恼巴巴(气恼,恼怒);恼犯(触犯;激怒);恼燥(恼火);恼骂( 恼(惱)nǎo ⒈忿恨,发怒可~。~羞成怒。 ⒉忧愁,烦闷苦~。烦~。

Từ điển Trung Quốc là một cuốn sách tham khảo có chứa một danh sách các từ theo thứ tự bảng chữ cái trong ngôn ngữ Trung Quốc với ý nghĩa của chúng bằng tiếng Anh. Nó có thể được sử dụng để học từ mới, cải thiện vốn từ vựng và hiểu nghĩa của các từ trong ngôn ngữ Trung Quốc. Đây là một từ điển tiếng Trung trực tuyến có thể được sử dụng miễn phí.

Để sử dụng từ điển tiếng Trung, vui lòng làm theo các bước sau:

Tra từ bạn muốn biết trong từ điển.
Nếu bạn không biết cách viết từ bằng ký tự Trung Quốc, bạn có thể sử dụng bính âm (chữ La tinh hóa của Trung Quốc) để tìm nó.
Nếu bạn cũng không biết bính âm, bạn có thể sử dụng chỉ số gốc (danh sách tất cả các gốc được sử dụng trong các ký tự Trung Quốc) để tìm nó.
Khi bạn tìm thấy từ, hãy nhìn vào định nghĩa và câu ví dụ của nó để hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của nó.

Bạn cũng có thể sử dụng từ điển giấy được sắp xếp theo các gốc, số nét và cuối cùng theo thứ tự chữ cái.


(c) 2022 Chuyển đổi tiếng Trung | Korean Converter