Tìm redical, phát âm, đột quỵ và nghĩa của từ Trung Quốc. Một từ một lần.
No. | Từ | Cực đoan | Nét | Cách phát âm | Ý nghĩa |
1 | 妊 | 7 | rèn | 妊 (形声。从女,壬声。) 同本义 妊,孕也。--《说文》 今诸怀妊者。--《后汉书·章帝纪》 又如妊娘(孕妇);妊身(怀孕);妊娠 妊(姙)rèn怀孕~娠。~妇。 | |
2 | 牣 | 7 | rèn | 牣rèn满充~。 | |
3 | 纴 | 7 | rèn | 纴(絭)rèn绕线。泛指纺织~织。织~。 | |
4 | 轫 | 7 | rèn | 轫 (形声。从车,刃声。本义支住车轮使其不能转动的木头) 同本义 轫,碍车也。--《说文》 车不发轫。--《淮南子·兵略》。注车下支。” 朝发轫于苍梧兮,夕吾至乎县圃。--《楚辞·离骚》 通仞”。古时的一种长度单位 掘井九轫而不及泉。--《孟子》 车轮 水渐轫以凝冱。--《文选》。李善注引颜延年《篡要解》曰车轮谓之轫。” 轫 柔弱;懒散 通韧”。柔软而坚固 轫rèn支住车轮不使旋转的木头发~(把轫抽出,开动车子。〈喻〉出发或事业的开始)。 | |
5 | 韧 | 7 | rèn | 韧 (形声。从韦,刃声。韦,熟牛皮。本义柔软而结实,受外力作用时虽变形而不易折断) 同本义 故凡用兵者,攻坚则韧,乘暇则神。--《管子·制分》 韧劲,韧劲儿 韧(韌、靭)rèn柔软而结实~性。坚~。 | |
6 | 饪 | 7 | rèn | 饪 (形声。从食,壬声。本义做饭做菜) 同本义 饪,大熟也。--《说文》 餁,熟也。--《广雅》 烹饪也。--《易·鼎》 失饪不食。--《论语》 又如失饪(烹调失当);饪鼎(烹饪的鼎);饪熟(烹调) 饪(餁)rèn制作饭菜食物烹~。 | |
7 | 抪 | 7 | rèn | 抪rèn 1.日本和字。 | |
8 | 胢 | 7 | rèn | 胢rèn ⒈古同韧”,柔韧筋~而骨强。” | |
9 | 莥 | 7 | rěn | 莥rěn 1.见"莥冬"。 2.隐莥菜。 | |
10 | 忍 | 7 | rěn | 忍 (形声。从心, 刃声。本义 忍耐、 容忍) 同本义 忍,能也。--《说文》 忍,耐也。--《广雅》 是可忍也。--《论语·八脩》。皇疏忍,犹容耐也。” 强力忍垢,吾不知其他也。--《庄子·让王》 吾子忍之。--《左传·成公二年》 小不忍,则乱大谋。--《论语·卫灵公》 忍所私以行大义。--《吕氏春秋·去私》 故遂忍悲为汝言之。--清·林觉民《与妻书》 又如忍事(以忍耐态度面对各种事情);忍容(容忍);忍顺(忍耐顺受;忍耐顺从);忍从(忍受顺从);忍羞(忍受羞辱);忍气(忍受别人的欺侮);忍垢(忍受污 忍rěn ⒈耐,抑制,感情不让表现出来~耐~受。~气。~痛。容~。 ⒉残酷,狠心残~。~心。于心不~。 忍rèn 1.通"韧"。 2.通"认"。认识。 |
Từ điển Trung Quốc là một cuốn sách tham khảo có chứa một danh sách các từ theo thứ tự bảng chữ cái trong ngôn ngữ Trung Quốc với ý nghĩa của chúng bằng tiếng Anh. Nó có thể được sử dụng để học từ mới, cải thiện vốn từ vựng và hiểu nghĩa của các từ trong ngôn ngữ Trung Quốc. Đây là một từ điển tiếng Trung trực tuyến có thể được sử dụng miễn phí.
Để sử dụng từ điển tiếng Trung, vui lòng làm theo các bước sau:
Tra từ bạn muốn biết trong từ điển.
Nếu bạn không biết cách viết từ bằng ký tự Trung Quốc, bạn có thể sử dụng bính âm (chữ La tinh hóa của Trung Quốc) để tìm nó.
Nếu bạn cũng không biết bính âm, bạn có thể sử dụng chỉ số gốc (danh sách tất cả các gốc được sử dụng trong các ký tự Trung Quốc) để tìm nó.
Khi bạn tìm thấy từ, hãy nhìn vào định nghĩa và câu ví dụ của nó để hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của nó.
Bạn cũng có thể sử dụng từ điển giấy được sắp xếp theo các gốc, số nét và cuối cùng theo thứ tự chữ cái.
(c) 2022 Chuyển đổi tiếng Trung