Từ điển Trung Quốc


Tìm redical, phát âm, đột quỵ và nghĩa của từ Trung Quốc. Một từ một lần.

Tìm kiếm:
No. Từ Cực đoan Nét Cách phát âm Ý nghĩa
113bànɡ蒡--牛蒡”多年生草本植物,心脏形叶夏季开紫红色小花,果实瘦小 蒡 bàng [牛蒡]二年生草本植物,叶子是心脏形,初夏开花,紫色,根和嫩叶都可以吃,种子入药。 蒡páng 1.草名。一名隐莥。
215bànɡ镑 (形声。从金,旁声。英国的货币单位。如英镑) 英国、埃及、爱尔兰等的本位货币 镑张 莫要镑张 镑pāng 1.切削。 2.铲子的别名。 镑bàng 1.英语pound的音译。英国﹑埃及﹑爱尔兰等国的本位货币。
315bànɡ艕bàng 1.船。 2.两船相并。
414bànɡ玤bàng 1.次于玉的美石。 2.古代地名。春秋虢地,今河南渑池县境。
59bǎnɡ绑 (形声。从糸,邦声。古无此字。绑”字出现于元、明之间。本义捆,缚) 同本义 众军向前,用索绑缚住了。--《三国演义》 又如绑扎所(军队在战地特设为伤员包扎、治疗的处所);绑缚(捆绑) 绑票 绑带,绑带儿 绑 bāng 用绳、带等缠或捆~腿。 【绑架】用强力把人劫走。 【绑票】匪徒把人劫走,强迫被绑架者的家属或有某种特殊关系的人用钱去赎。 绑bǎng 1.用绳﹑带等缠绕或捆扎。 2.犹绑票。
614bǎnɡ榜 木片 载米三十万斛,钱布数十舫,竖榜为城。--《资治通鉴》 匾额 魏时,凌云殿榜未题而匠者误钉之。--《晋书·王献之传》 又如榜题(匾额题字);榜字(写在匾额上的大字) 告示应试取录的名单 既而试榜出,时所推誉洞房花烛夜,金榜挂名时。--汪洙《喜》 皆不在榜。--《宋史·选举志》 又如放榜,榜上无名 公开张贴的名单、文书、告示 鲁达看见众人看榜。--《水浒全传》 又如光荣榜;榜示(文告,告示) 屋栋 榜 bǎng ①张贴出的名单光荣~。 ②旧指文告~文。 【榜文】古代的文告。 榜bàng 1.船桨。亦代指船。 2.划船。 榜bēng 1.矫正弓弩的器具。参见"榜檠"。 2.古代刑法之一。杖击或鞭打。 3.泛指击打。 榜pǎng 1.耪地,用锄翻松土地。参见"榜青"。
714bǎnɡ牓bǎng 1.牌匾;匾额。 2.指题写匾额。 3.告示;文书。 4.张挂的科举考试中第者名单。 5.张挂榜文或张贴告示﹑诗文等。 6.通"妨"。
814bǎnɡ膀 (形声。从肉,旁声。本义肩膀) 同本义 十分腰围膀阔。--《水浒传》 又如膀阔腰圆;腰细膀宽 臂膀。指肩和肘之间的手臂 兽类或家畜腿的上部或前肢和躯干相连的部分 肉则羊膀豕胁,脂肤相半。--《初学记》 鸟类等的翅膀 膀 bǎng ①肩膀~大腰圆。 ②鸟类等的翅膀。又见pāng;páng。 【膀臂】比喻得力的帮手。 膀(胮)pāng浮肿脸有些~。 膀páng 膀bàng 1.见"膀子吊"。
912bǎnɡ騯péng 1.马行貌。 2.见"騯騯"。
108bānɡ縭bāng 1.同"帮"。指鞋帮。 2.方言。用布片缚住。

Từ điển Trung Quốc là một cuốn sách tham khảo có chứa một danh sách các từ theo thứ tự bảng chữ cái trong ngôn ngữ Trung Quốc với ý nghĩa của chúng bằng tiếng Anh. Nó có thể được sử dụng để học từ mới, cải thiện vốn từ vựng và hiểu nghĩa của các từ trong ngôn ngữ Trung Quốc. Đây là một từ điển tiếng Trung trực tuyến có thể được sử dụng miễn phí.

Để sử dụng từ điển tiếng Trung, vui lòng làm theo các bước sau:

Tra từ bạn muốn biết trong từ điển.
Nếu bạn không biết cách viết từ bằng ký tự Trung Quốc, bạn có thể sử dụng bính âm (chữ La tinh hóa của Trung Quốc) để tìm nó.
Nếu bạn cũng không biết bính âm, bạn có thể sử dụng chỉ số gốc (danh sách tất cả các gốc được sử dụng trong các ký tự Trung Quốc) để tìm nó.
Khi bạn tìm thấy từ, hãy nhìn vào định nghĩa và câu ví dụ của nó để hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của nó.

Bạn cũng có thể sử dụng từ điển giấy được sắp xếp theo các gốc, số nét và cuối cùng theo thứ tự chữ cái.


(c) 2022 Chuyển đổi tiếng Trung | Korean Converter