Phụ âm và phát âm nguyên âm


Phát âm trực tuyến phụ âm và nguyên âm tiếng Trung. Bạn cũng có thể tải xuống các tệp mp3 hoặc tệp zip.

Phụ âm đầu
b p m f
d t n l
g k h j
q x z c
s zh ch sh
r w y
Nguyên âm
a ai ao an
ang o ong ou
e ei en eng
er i ia iao
ie iu ian iang
in ing iong u
ua uo ui uai
uan un uang ueng
ü üe üan ün

Tải xuống tệp mp3 phát âm phụ âm và nguyên âm tiếng Trung đã đóng gói.


Trong tiếng Trung, có 21 chữ cái đầu (phụ âm) và 38 chữ cuối (nguyên âm). Tên viết tắt là những âm thanh xuất hiện trước nguyên âm trong một âm tiết. Trận chung kết là các nguyên âm xuất hiện sau âm thanh ban đầu trong một âm tiết.

Dưới đây là một số ví dụ về tên viết tắt tiếng Trung: b, p, m, f, d, t, n, l, g, k, h, j, q, x, zh, ch, sh, r, z, c và s.

đây là một số ví dụ về trận chung kết Trung Quốc: a, o, e, i, u và ü.

Cách phát âm của nguyên âm Trung Quốc tương tự như nguyên âm tiếng Anh với một số khác biệt. Chẳng hạn:

- \"a\" nghe giống như \"ah\" như trong \"cha\"
- \"o\" nghe giống như \"oh\" như trong \"go\"
- \"e\" nghe giống như \"uh\" nhưng với miệng rộng hơn như trong \"đặt cược\"
- \"i\" nghe giống như \"ee\" như trong \"see\"
- \"u\" nghe giống như \"oo\" như trong \"too\"
- \"ü\" nghe giống như sự pha trộn giữa \"ee\" và \"oo\". Nó tương tự như âm thanh tiếng Pháp trong \"tu\".
Dưới đây là một số ví dụ về các từ tiếng Trung sử dụng các chữ cái đầu và cuối cùng này:

- \"ba\" (爸) có nghĩa là \"cha\" sử dụng chữ \"b\" ban đầu và chữ \"a\" cuối cùng.
- \"pan\" (盘) có nghĩa là \"tấm\" sử dụng chữ \"p\" ban đầu và chữ \"an\" cuối cùng.
- \"Mao\" (猫) có nghĩa là \"mèo\" sử dụng chữ \"ao\" cuối cùng.
- \"cai\" (菜) có nghĩa là \"rau\" sử dụng \"ai\" cuối cùng.
- \"nan\" (难) có nghĩa là \"khó khăn\" sử dụng chữ \"an\" cuối cùng.
- \"chang\" (唱) có nghĩa là \"hát\" sử dụng \"ang\" cuối cùng.


(c) 2022 Chuyển đổi tiếng Trung